Chest of drawers /tʃest əv drɔ:z/: Tủ đựng có ngăn kéo
Single bed: Giường đơn
Finial /’fainiəl/: hình trang trí chóp
Dresser /’dresə/: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo
Bedside table: Bàn để cạnh giường
Cabinet in front of bed : tủ đầu giường
Closet: Khi một cái ”cupboard” hay “wardrobe” được đặt âm trong tường thì ta gọi nó là closet, kiểu tủ âm tường này các khách sạn, phòng ngủ rất thịnh hành.
Locker : Hệ thống tủ nhiều ngăn kề nhau, có khóa để bảo quản đồ đạc ( thường xuất hiện trong các shop quần áo hoặc trường học, nơi công cộng nói chung )
4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong phòng tắm
Medicine chest /ˈmed.ɪ.səntʃest/: Tủ thuốc
Decorative shelves : kệ trang trí
5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nội thất nhựa trong văn phòng làm việc
Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ
Bookcase : Tủ sách
Desk / Table : bàn làm việc
File cabinet : tủ đựng tài liệu
Shoe cabinets : tủ để giày
Director’s desk : bàn giám đốc
Staff desk : bàn của nhân viên
6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản phẩm tấm nhựa nội thất
Plastics : nhựa
Trim style /trim stail/: kiểu có đường viền
wood grain : Vân gỗ
Pink : màu hồng
Black : màu đen
Grey : màu xám
Green : màu xanh lá cây
Blue : màu xanh da trời
White : màu trắng
Freestanding panel: tấm phông đứng tự do
Terracotta /’terə’kɔtə/: màu đất nung
Chintz /tʃints/: vải họa tiết có nhiều hoa
Fixed furniture /fikst ‘fə:nitʃə/: nội thất cố định