Mục lục bài viết
Trang phục hay quần áo, phụ kiện là chủ đề quen thuộc và gắn liền với cuộc sống của chúng ta, chính vì thế việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh về quần áo & phụ kiện (Clothes & Accessories) là vô cùng cần thiết với giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là 100+ từ vựng tiếng Anh về quần áo mà bạn không thể bỏ qua. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh về quần áo
Tiếng Anh quần áo là một trong những chủ đề đa dạng bao gồm số lượng từ vựng phong phú. Để giúp cho cạn bạn dễ nhớ, Regal Edu sẽ chia ra thành nhiều nhóm từ vựng thuộc các chủ đề nhỏ bao gồm: Nhóm từ vựng chung về chủ đề Clothes, từ vựng quần áo cho nam, quần áo cho nữ, và các nhóm phụ kiện liên quan đến thời trang.
Từ vựng các loại quần nam
English
Phonetic Transcription
Vietnamese
Bermuda Shorts
/bərˈmjuːdə ʃɔːrts/
Quần short Bermuda
Board Shorts
/bɔːrd ʃɔːrts/
Quần short đi biển
Bootcut Jeans
/ˈbuːtkʌt dʒiːnz/
Quần jeans ống loe
Cargo Pants
/ˈkɑːrɡoʊ pænts/
Quần túi hộp
Cargo Shorts
/ˈkɑːrɡoʊ ʃɔːrts/
Quần ngắn túi hộp
Corduroys
/ˈkɔːrdəˌrɔɪz/
Quần nhung kẻ
Dress Pants
/drɛs pænts/
Quần âu
Khakis
/ˈkɑːkiz/
Quần kaki
Overalls
/ˈoʊvərˌɔːlz/
Quần yếm
Pleated Pants
/ˈpliːtɪd pænts/
Quần xếp ly
Slim-fit Pants
/slɪm fɪt pænts/
Quần ôm
Straight-leg Pants
/streɪt lɛɡ pænts/
Quần ống đứng
Track Pants
/træk pænts/
Quần thể thao
Trousers
/ˈtraʊzərz/
Quần dài
Underwear
/ˈʌndərˌwer/
Đồ lót
Boxer briefs
/ˈbɑːksər ˈbrif/
Quần lót boxer
Briefs
/brif/
Quần lót tam giác
Pants
/pænts/
Quần tây
Jeans
/dʒiːnz/
Quần jean
Chinos
/ˈtʃiːnəʊz/
Quần chinos
Cargos
/ˈkɑːɡəʊz/
Quần cargo
Shorts
/ʃɔːrts/
Quần đùi
Joggers
/ˈdʒɑːɡəz/
Quần chạy bộ
Sweatpants
/ˈswɛtˌpænts/
Quần nỉ
Swimming trunks
/swɪm.ɪŋ trʌŋks/
Quần bơi
Từ vựng các loại áo nam
Cardigan
/ˈkɑːrdɪɡən/
Áo len cài khuy
Dress Shirt
/drɛs ʃɜːrt/
Áo sơ mi
Sweatshirt
/ˈswɛtˌʃɜːrt/
Áo nỉ
Windbreaker
/ˈwɪndˌbreɪkər/
Áo gió
Henley Shirt
/ˈhɛnli ʃɜːrt/
Áo Henley
Flannel Shirt
/ˈflænəl ʃɜːrt/
Áo sơ mi flannel
Rugby Shirt
/ˈrʌɡbi ʃɜːrt/
Áo rugby
Chambray Shirt
/ˈʃæmˌbreɪ ʃɜːrt/
Áo sơ mi chambray
Denim Jacket
/ˈdɛnɪm ˈdʒækɪt/
Áo khoác denim
Bomber Jacket
/ˈbɑːmər ˈdʒækɪt/
Áo khoác bomber
Leather Jacket
/ˈlɛðər ˈdʒækɪt/
Áo khoác da
Peacoat
/ˈpiːˌkoʊt/
Áo khoác dạ
Parka
/ˈpɑːrkə/
Áo khoác parka
Pullover
/ˈpʊˌloʊvər/
Áo chui đầu
Underwear
/ˈʌndərˌwer/
Đồ lót
Singlet
/ˈsɪŋɡlɪt/
Áo ba lỗ (mặc lót)
T-shirt
/ˈtiː ʃɜːrt/
Áo thun
Tank top
/ˈtæŋk ˌtɑːp/
Áo ba lỗ
Polo shirt
/ˈpoʊloʊ ʃɜːrt/
Áo thun polo
Shirt
/ʃɜːrt/
Áo sơ mi
Sweater
/ˈswɛtər/
Áo len
Hoodie
/ˈhʊdi/
Áo hoodie
Jacket
/ˈdʒækɪt/
Áo khoác
Blazer
/ˈbleɪzər/
Áo khoác blazer
Coat
/koʊt/
Áo khoác dài
Vest
/vest/
Áo vest
Từ vựng các loại quần nữ
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Pants
/pænts/
Quần dài (nói chung)
Jeans
/dʒiːnz/
Quần jean
Trousers
/ˈtraʊzərz/
Quần tây
Chinos
/ˈtʃiːnəʊz/
Quần chinos
Cargos
/ˈkɑːɡəʊz/
Quần cargo
Leggings
/ˈlegɪŋz/
Quần legging
Sweatpants
/ˈswɛtˌpænts/
Quần nỉ
Joggers
/ˈdʒɑːɡəz/
Quần chạy bộ
Wide-leg pants
/waɪd ˈlɛg ˈpænts/
Quần ống rộng
Skinny jeans
/ˈskɪniː ˈdʒiːnz/
Quần jean bó sát
Mom jeans
/mʌm ˈdʒiːnz/
Quần jean nữ dáng lưng cao
Underwear
/ˈʌndərˌwer/
Đồ lót
Bra
/braː/
Áo ngực
Panties
/ˈpæntiːz/
Quần lót
Briefs
/briːfs/
Quần lót tam giác
Boxer briefs
/ˈbɑːksər ˈbriːfs/
Quần lót boxer
Cheekies
/ˈtʃiːkiːz/
Quần lót che mông
Từ vựng tiếng Anh các loại áo nữ
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Shirt
/ʃɜːrt/
Áo sơ mi
T-shirt
/ˈtiː ʃɜːrt/
Áo phông
Tank top
/ˈtæŋk ˌtɑːp/
Áo ba lỗ
Blouse
/blaʊz/
Áo cánh
Sweater
/ˈswɛtər/
Áo len
Hoodie
/ˈhʊdi/
Áo hoodie
Jacket
/ˈdʒækɪt/
Áo khoác
Blazer
/ˈbleɪzər/
Áo khoác blazer
Coat
/koʊt/
Áo khoác dài
Cardigan
/ˈkɑːrdɪɡən/
Áo khoác len cardigan
Từ vựng tiếng anh các loại váy nữ
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Dress
/dres/
Váy (nói chung)
Maxi dress
/ˈmæk siː ˈdres/
Váy maxi
Midi dress
/ˈmiːdiː ˈdres/
Váy midi
Mini dress
/ˈminiː ˈdres/
Váy mini
A-line dress
/ˌeɪ ˈlaɪn ˈdres/
Váy chữ A
Shift dress
/ʃɪft ˈdres/
Váy suông
Wrap dress
/ræp ˈdres/
Váy quấn
Sun dress
/sʌn ˈdres/
Váy đi biển
Cocktail dress
/ˈkɑːkˌteɪl ˈdres/
Váy dạ hội
Evening gown
/ˈiːvniŋ ˈɡaʊn/
Váy dạ hội sang trọng
Skater dress
/ˈskeɪtər ˈdres/
Váy chữ A xòe
Strapless dress
/ˈstreɪpləs ˈdres/
Váy quây
Off-the-shoulder dress
/ˌɒf ðə ˈʃoʊldər ˈdres/
Váy trễ vai
Slit dress
/slɪt ˈdres/
Váy xẻ tà
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Bracelet
/ˈbreɪslɪt/
Vòng tay
Brooch
/broʊʧ/
Trâm cài áo
Earrings
/ˈɪrɪŋz/
Bông tai
Necklace
/ˈnɛkləs/
Vòng cổ
Ring
/rɪŋ/
Nhẫn
Tie
/taɪ/
Cà vạt
Wallet
/ˈwɒlɪt/
Ví
Backpack
/ˈbækˌpæk/
Ba lô
Beanie
/ˈbiːni/
Mũ len
Bow Tie
/ˈboʊ taɪ/
Nơ cổ áo
Cap
/kæp/
Mũ lưỡi trai
Clutch
/klʌʧ/
Ví cầm tay
Keychain
/ˈkiˌʧeɪn/
Móc khóa
Mittens
/ˈmɪtənz/
Găng tay không ngón
Shawl
/ʃɔːl/
Khăn choàng
Umbrella
/ʌmˈbrɛlə/
Ô (dù)
Jewelry
/ˈdʒuːəlri/
Trang sức (nhẫn, dây chuyền, hoa tai, v.v.)
Handbag
/ˈhændˌbæɡ/
Túi xách
Purse
/pɜːrs/
Ví
Hat
/hæt/
Mũ
Scarf
/skɑːf/
Khăn quàng cổ
Sunglasses
/ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/
Kính râm
Gloves
/glʌvz/
Găng tay
Belt
/belt/
Dây lưng
Hair accessories
/ˈheər ˈæksəsəriz/
Phụ kiện tóc (cột tóc, kẹp tóc, v.v.)
Cosmetic
/ˈmeɪkˌʌp/
Mỹ phẩm
Perfume
/pərˈfjuːm/
Nước hoa
Watch
/wɒtʃ/
Đồng hồ
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Ballet Flats
/bæˈleɪ flæts/
Giày bệt ba lê
Brogues
/broʊɡz/
Giày brogue
Chelsea Boots
/ˈʧɛlsi buːts/
Bốt Chelsea
Clogs
/klɔːɡz/
Guốc
Espadrilles
/ˈɛspəˌdrɪlz/
Giày vải đế cói
Moccasins
/ˈmɑːkəsɪnz/
Giày mọi
Platform Shoes
/ˈplætfɔːrm ʃuːz/
Giày đế xuồng
Pumps
/pʌmps/
Giày búp bê
Sandals
/ˈsændl/
Dép
Flip-flops
/ˈflɪp flɒps/
Dép xỏ ngón
Sneakers
/ˈsniːkə(r)z/
Giày thể thao
Boots
/buːts/
Bốt
Ankle boots
/ˈæŋkl buːts/
Bốt cổ thấp
Knee-high boots
/niː haɪ buːts/
Bốt cao gót
Riding boots
/ˈraɪdɪŋ buːts/
Bốt cưỡi ngựa
Rain boots
/reɪn buːts/
Ủng đi mưa
Snow boots
/snoʊ buːts/
Ủng đi tuyết
Work boots
/wɜːk buːts/
Giày bảo hộ lao động
Dress shoes
/dres ʃuːz/
Giày tây
Loafers
/ˈloʊfərz/
Giày lười
Oxfords
/ˈɑːksfərdz/
Giày Oxford
Derbies
/ˈdɜːbiz/
Giày Derby
Brogue shoes
/ˈbroʊɡ ʃuːz/
Giày Brougue
Heels
/hiːlz/
Giày cao gót
Stilettos
/stɪˈletəʊz/
Giày cao gót nhọn
Wedges
/wedʒɪz/
Giày đế xuồng
Platforms
/ˈplætˌfɔːmz/
Giày đế bánh mì
Slippers
/ˈslɪpərz/
Dép đi trong nhà
Tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Boater
/ˈboʊtər/
Mũ rơm thủy thủ
Brando hat
/ˈbrændoʊ ˌhæt/
Mũ Brando
Cap
/kæp/
Mũ lưỡi trai
Cowboy hat
/ˈkaʊˌbɔɪ ˌhæt/
Mũ cao bồi
Newsboy cap
/ˈnjuːzˌbɔɪ ˌkæp/
Mũ nồi có lưỡi trai
Pilot cap
/ˈpaɪlət ˌkæp/
Mũ phi công
Skullcap
/ˈskʌlˌkæp/
Mũ trùm đầu
Slouch hat
/ˈslaʊtʃ ˌhæt/
Mũ vành rộng rủ xuống
Snapback
/ˈsnæpˌbæk/
Mũ lưỡi trai có khóa bấm
Straw hat
/ˈstrɔː ˌhæt/
Mũ rơm
Visor
/ˈvaɪzər/
Mũ che nắng
Winter hat
/ˈwɪntər ˌhæt/
Mũ len
Baseball Cap
/ˈbeɪsˌbɔːl kæp/
Mũ lưỡi trai
Beanie
/ˈbiːni/
Mũ len
Beret
/ˈberɪt/
Mũ nồi
Bowler Hat
/ˈboʊlər hæt/
Mũ quả dưa
Fedora
/ˈfɛdərə/
Mũ Fedora
Flat Cap
/flæt kæp/
Mũ dẹp
Panama Hat
/ˈpænəmə hæt/
Mũ Panama
Pork Pie Hat
/pɔːrk paɪ hæt/
Mũ Pork Pie
Sombrero
/sɒmˈbrɛroʊ/
Mũ Sombrero
Sunhat
/ˈsʌnˌhæt/
Mũ chống nắng
Top Hat
/tɒp hæt/
Mũ lưỡi trai cao
Trilby
/ˈtrɪlbi/
Mũ Trilby
1. Dress casually: Mặc quần áo thông thường. She usually dresses casually when she goes out with friends. (Cô ấy thường mặc quần áo thông thường khi đi chơi với bạn bè.)
2. Put on: Mặc quần áo hoặc phụ kiện. He put on his coat before going outside. (Anh ấy mặc áo khoác trước khi ra ngoài.)
3. Get dressed: Mặc quần áo
She got dressed quickly before leaving for work. (Cô ấy mặc quần áo nhanh chóng trước khi đi làm.)
4. Take off: Cởi bỏ quần áo hoặc phụ kiện. Please take off your shoes before entering the house. (Xin hãy cởi giày trước khi vào nhà.)
4. Try on: Thử quần áo để xem vừa không. She tried on several dresses before choosing one for the party. (Cô ấy đã thử nhiều chiếc váy trước khi chọn một chiếc cho buổi tiệc.)
5. Change into: Thay đổi trang phục từ một bộ quần áo sang bộ quần áo khác. He changed into his gym clothes after work. (Anh ấy đã thay đổi vào quần áo tập gym sau khi làm việc.)
6. Match: Phù hợp về màu sắc hoặc phong cách. Her shoes match her handbag perfectly. (Đôi giày của cô ấy phù hợp hoàn hảo với túi xách.)
7. Accessorize: Thêm phụ kiện để làm nổi bật trang phục. She likes to accessorize with scarves and jewelry. (Cô ấy thích thêm khăn quàng cổ và trang sức để làm nổi bật trang phục.)
8. Wear out: Sử dụng đến khi quần áo cũ hoặc hỏng hóc. He wore out his favorite jeans after wearing them for years. (Anh ấy đã mặc quần jeans yêu thích của mình đến khi chúng cũ và hỏng sau nhiều năm.)
9. Hang up: Treo quần áo lên móc. Please hang up your coat in the closet. (Xin hãy treo áo khoác của bạn vào tủ quần áo.)
10. Fold: Gấp lại quần áo. She folded her shirts neatly and placed them in the drawer. (Cô ấy gấp chiếc áo sơ mi gọn gàng và đặt chúng vào ngăn kéo.)
11. Take off something: To remove something, usually clothing.
Please take off your shoes before entering the house. (Xin hãy cởi giày trước khi vào nhà.)
12. Change clothes: To put on different clothes.
She changed clothes after going to the gym. (Cô ấy thay đổi quần áo sau khi tập gym.)
13. Dress up: To wear formal or stylish clothes.
They dressed up for the wedding. (Họ mặc đẹp cho buổi cưới.)
14. Dress down: Mặc giản dị
You can dress down for the barbecue. (Bạn có thể mặc đồ thông thường cho buổi nướng barbecue.)
15. Be badly dressed: Mặc xấu
He was badly dressed for the awards ceremony. (Anh ấy mặc không đẹp cho buổi lễ trao giải.)
16. Be overdressed: Mặc quá cầu kỳ
She was overdressed at the casual party. (Cô ấy mặc quá cầu kỳ cho buổi tiệc thông thường.)
17. Be underdressed: Mặc quá xuề xòa .
He was underdressed for the business meeting. (Anh ấy mặc quá bình thường cho cuộc họp công ty.)
1. What is your favorite clothing item? (Món đồ quần áo ưa thích của bạn là gì?)
My favorite clothing item is a comfortable hoodie. (Món đồ quần áo ưa thích của tôi là chiếc áo hoodie thoải mái.)
2. Where do you usually shop for clothes? (Bạn thường mua quần áo ở đâu?)
I usually shop for clothes at the department store or online. (Tôi thường mua quần áo tại cửa hàng hoặc mua online.)
3. How would you describe your fashion style? (Phong cách thời trang của bạn như thế nào?)
I would describe my fashion style as casual and comfortable. (Tôi theo đuổi phong cách bình thường và thoải mái.)
4. Do you enjoy shopping for clothes? (Bạn có thích mua sắm quần áo không?)
Yes, I enjoy shopping for clothes, especially when I find good deals. (Có, tôi thích mua sắm quần áo, đặc biệt là khi tôi tìm thấy các ưu đãi tốt.)
5. How do you organize your wardrobe? (Bạn sắp xếp tủ quần áo của mình như thế nào?)
I organize my wardrobe by color and type of clothing. (Tôi sắp xếp tủ quần áo của mình theo màu sắc và loại quần áo.)
6. What do you think about current fashion trends? (Bạn nghĩ gì về xu hướng thời trang hiện tại?)
I think current fashion trends are diverse and influenced by global styles. (Tôi nghĩ rằng xu hướng thời trang hiện tại rất đa dạng và bị ảnh hưởng bởi phong cách toàn cầu.)
7. How often do you buy new clothes? (Bạn có hay mua quần áo mới không?)
I buy new clothes whenever I feel the need to update my wardrobe, usually every few months. (Tôi mua quần áo mới mỗi khi cảm thấy cần phải cập nhật tủ đồ của mình, thường là mỗi vài tháng.)
8. What's your favorite outfit for a casual day? (Trang phục yêu thích của bạn cho một ngày là gì?)
My favorite outfit for a casual day is a pair of jeans and a simple T-shirt. (Trang phục yêu thích của tôi cho một ngày là một chiếc quần jeans và áo thun đơn giản.)
9. How do you decide what to wear each morning? (Bạn quyết định mặc gì vào mỗi buổi sáng như thế nào?)
I decide based on the weather and my plans for the day. (Tôi quyết định dựa trên thời tiết và kế hoạch của mình trong ngày.)
10. Where can I find good formal clothing? (Tôi có thể tìm thấy quần áo công sở đẹp ở đâu?)
You can find good formal clothing at the boutique downtown. (Bạn có thể tìm thấy quần áo công sở đẹp tại cửa hàng thời trang ở trung tâm thành phố.)
Mẫu 1: My favorite clothes is my green hoodie. It is warm and soft. I wear it when it’s cold. The hoodie has a big pocket. I like to pull the hood over my head. It makes me feel cozy.
Quần áo yêu thích của tôi là chiếc áo hoodie màu xanh lá cây. Nó ấm áp và mềm mại. Tôi mặc nó khi trời lạnh. Chiếc áo hoodie có một túi lớn. Tôi thích kéo mũ trùm lên đầu. Nó làm tôi cảm thấy ấm áp.
Mẫu 2: My favorite dress is my pink princess dress. I wear it at parties. The dress is shiny. It has beautiful sparkles. I feel like a princess in it. It makes me very happy.
Chiếc váy yêu thích của tôi là chiếc váy công chúa màu hồng của tôi. Tôi mặc nó vào các bữa tiệc. Chiếc váy lấp lánh. Nó có những ánh kim đẹp mắt. Tôi cảm thấy như một công chúa khi mặc nó. Nó làm tôi rất vui.
Mẫu 3: My favorite clothes are my blue T-shirt and jeans. I wear them to play outside. The T-shirt is very soft. The jeans have big pockets. I like the color of the T-shirt. It makes me happy.
Quần áo yêu thích của tôi là chiếc áo phông màu xanh dương và quần jeans. Tôi mặc chúng để chơi ngoài trời. Chiếc áo phông rất mềm. Quần jeans có túi to. Tôi thích màu của chiếc áo phông. Nó làm tôi vui.
Sau khi được học từ vựng tiếng Anh về quần áo, để kiểm tra lại xem bạn nhớ được bao nhiêu từ vựng về chủ đề này, dưới đây là 1 số dạng bài tập tiếng Anh chủ đề quần áo cho bạn vận dụng
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống tên tiếng Anh của loại quần áo thời trang
Bài tập tiếng Anh về quần áo
Đáp án:
1. jacket
2. dress
3. pants
4. coat
5. jeans
6. skirt
7. shirt
8. T-shirt
Bài tập 2: Điền chữ còn thiếu để tạo thành từ vựng tiếng anh về thời trang
Bài tập tiếng Anh về quần áo
Đáp án:
1. SCARF
2. HAT
3. JACKET
4. SWEATER
5. COAT
6. SHOES
7. BAG
8. CAP
Học tiếng Anh theo chủ đề giúp người học ghi nhớ từ vựng một cách có hệ thống, ghi nhớ lâu và việc học trở lên dễ dàng hơn. Ngoài ra bạn có thể áp dụng một số phương pháp học tiếng Anh tại nhà hiệu quả như học qua hình ảnh, qua Flashcards, qua lời bài hát… Thông qua bài viết 100+ từ vựng tiếng anh về quần áo, Regal Edu mong rằng bạn sẽ học tiếng anh về quần áo thật tốt, áp dụng hiệu quả vào giao tiếp hàng ngày.
Link nội dung: https://bitly.vn/100-tu-vung-tieng-anh-ve-quan-ao-phu-kien-clothes-accessories-a13642.html