Trong bài học hóa trị các em thường xuyên thấy gốc CO3 xuất hiện với các công thức CaCO3,Na2CO3,H2CO3…Vậy CO3 là gốc gì? CO3 hóa trị mấy? Nhóm kèm CO3 hóa trị bao nhiêu? Bài viết sau đây của Admin sẽ giải đáp giúp các em nắm rõ chi tiết nhất về CO3 về tính chất, công dụng, cách điều chế nhé!
Thực tế CO3 là một gốc thuộc Acid carbonic, tên gọi khác của gốc là ca-bừn-nết khi đọc tên các hợp chất muối có gốc CO3. Và khi CO3 không nằm trong bất kỳ hợp chất muối nào sẽ đọc là Carbon trioxide.
Trong đó, Acid carbonic đây là một acid yếu với công thức hóa học là H2CO3. Acid carbonic sẽ tạo ra hai muối: thứ nhất là Carbonate, thứ hai là muối Bicarbonate.
CO3 là gốc gì?
Cấu trúc của Carbonate tuân theo quy tắc octet vậy nên dựa theo cấu trúc này cả oxygen cũng mang dấu âm. Và hóa trị định nghĩa là số lượng liên kết hình thành bởi nguyên tử từ đó dẫn đến hình thành hợp chất.
Carbonate có thể kết hợp với hai nguyên tử Hydrogen dựa theo công thức hóa học của acid carbonic H2CO3 thì có thể quy đổi hóa trị như sau:
H2CO3 có Hydrogen mang hoá trị I và gọi a là hóa trị của CO3 và dựa theo quy tắc.
1.2 = a.1 => a = 2
Vậy có thể kết luận gốc CO3 mang hóa trị là II. Khối lượng mol, khối lượng phân tử CO3 đều là 60,009.
Bình thường việc điều chế CO3 khá đơn giản bằng cách thổi một luồng không khí vào trong nước sạch. Chỉ là với phương thức này sẽ có nhận thấy được sự khác biệt.
PTPƯ thể hiện cho quá trình điều chế trên:
CO2+H2O→H2CO3
Các loại hợp chất thường thấy của CO3
Có hai hợp chất chính của CO3 là với acid carbonic và muối Carbonate. Cụ thể về hai hợp chất như sau:
Tính chất vật lý cùng trạng thái tự nhiên:
Tính chất hóa học:
Muối Carbonate chia làm 2 loại muối là muối Carbonate trung hòa (muối Carbonate) và muối Carbonate acid (muối hidrocarbonate). Về muối Carbonate trung hòa không còn nguyên tố H tồn tại trong thành phần acid - base như: Sodium Carbonate (Na2CO3), Magnesium carbonate, Calcium Carbonate (CaCO3).
Muối Carbonate của acid nghĩa là trong gốc acid vẫn còn chứa nguyên tố H như: Sodium Bicarbonate NaHCO3; Calcium Bicarbonate Ca(HCO3)2, Potassium bicarbonate KHCO3,…
Hợp chất muối Carbonate
Tính tan muối Carbonate:
Tính chất hóa học của muối Carbonate:
Tính chất hóa học của muối Carbonate
PTHH:
NaHCO3+HCl→NaCl+CO2+H2O
PTHH:
K2CO3+Ca(OH)2→2KOH+CaCO3
PTHH:
Na2CO3+CaCl2→2NaCl+CaCO3
PTHH:
CaCO3→CaO+CO2
2NaHCO3(r)→Na2CO3(r)+H2O(h)+CO2(k)
Na2CO3 dễ phân hủy và giải phóng khí CO2
Muối Carbonate hiện nay được ứng dụng khá phổ biến trong đời sống thực tiễn và sản xuất công nghiệp. Mỗi một loại muối Carbonate đều có tính chất ứng dụng riêng.
Để nhận biết ion Carbonate các em cần cho tác dụng với dung dịch acid nếu tạo hiện tượng sủi bọt khí CO2 thì đó là ion Carbonate.
PTHH:
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
CO3 đề cập đến ion Carbonate, có công thức hóa học là CO32-. Ion này có một số ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau:
Một số ứng dụng của muối Carbonate
Những thông tin sơ lược trên bài viết mà Admin tổng hợp mong rằng sẽ có ích cho các em trong khi tìm hiểu về CO3 hóa trị mấy. Hy vọng thông tin sẽ bổ sung thêm kho tàng kiến thức cho bộ môn hóa học của chính các em giúp nâng cao kết quả học tập.
Link nội dung: https://bitly.vn/co3-hoa-tri-may-tong-hop-tat-ca-nhung-thong-tin-can-biet-ve-co3-a16599.html