Mã bưu điện Khánh Hòa - Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa là một tỉnh ven biển Nam Trung Bộ Việt Nam, với Thành phố Nha Trang được biết đến rộng rãi. Tỉnh giáp với Phú Yên về phía Bắc, Đắk Lắk về phía Tây Bắc, Lâm Đồng về phía Tây Nam, Ninh Thuận về phía Nam, và Biển Đông về phía Đông.

Mã bưu điện của tỉnh Khánh Hòa gồm có 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên là mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Khánh Hòa

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Mã bưu điện Khánh Hòa - Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Khánh Hòa

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) của Khánh Hòa là: 57000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(32)

TỈNH KHÁNH HÒA

57

1

BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa

57000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

57001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

57002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

57003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

57004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

57005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

57009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

57010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

57011

10

Báo Khánh Hòa

57016

11

Hội đồng nhân dân

57021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

57030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

57035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

57036

15

Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII

57037

16

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

57040

17

Sở Công Thương

57041

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57042

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

57043

20

Sở Ngoại vụ

57044

21

Sở Tài chính

57045

22

Sở Thông tin và Truyền thông

57046

23

Sở Văn hóa và Thể thao

57047

24

Sở Du lịch

57048

25

Công an tỉnh

57049

26

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

57050

27

Sở Nội vụ

57051

28

Sở Tư pháp

57052

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

57053

30

Sở Giao thông vận tải

57054

31

Sở Khoa học và Công nghệ

57055

32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

57056

33

Sở Tài nguyên và Môi trường

57057

34

Sở Xây dựng

57058

35

Sở Y tế

57060

36

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

57061

37

Ban Dân tộc

57062

38

Ngân hàng Nhà nước chl nhánh tỉnh

57063

39

Thanh tra tỉnh

57064

40

Trường Chính trị tĩnh

57065

41

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

57066

42

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

57067

43

Bảo hiểm xã hội tỉnh

57070

44

Cục Thuế

57078

45

Cục Hải quan

57079

46

Cục Thống kê

57080

47

Kho bạc Nhà nước tỉnh

57081

48

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

57085

49

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

57086

50

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

57087

51

Liên đoàn Lao động tỉnh

57088

52

Hội Nông dân tỉnh

57089

53

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

57090

54

Tỉnh Đoàn

57091

55

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

57092

56

Hội Cựu chiến binh tỉnh

57093

(32.1)

THÀNH PHỐ NHA TRANG

571

1

BC. Trung tâm thành phố Nha Trang

57100

2

Thành ủy

57101

3

Hội đồng nhân dân

57102

4

Ủy ban nhân dân

57103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57104

6

P. Lộc Thọ

57106

7

P. Xương Huân

57107

8

P. Vĩnh Thọ

57108

9

P. Vĩnh Phước

57109

10

P. Vĩnh Hải

57110

11

P. Vĩnh Hòa

57111

12

X. Vĩnh Lương

57112

13

X. Vĩnh Phương

57113

14

X. Vĩnh Ngọc

57114

15

P. Ngọc Hiệp

57115

16

P. Vạn Thạnh

57116

17

P. Vạn Thắng

57117

18

P. Phương Sài

57118

19

P. Phương Sơn

57119

20

X. Vĩnh Hiệp

57120

21

X. Vĩnh Thạnh

57121

22

X. Vĩnh Trung

57122

23

X. Vĩnh Thái

57123

24

P. Phước Hải

57124

25

P. Phước Tân

57125

26

P. Phước Tiến

57126

27

P. Tân Lập

57127

28

P. Phước Hòa

57128

29

P. Vĩnh Nguyên

57129

30

P. Vĩnh Trường

57130

31

P. Phước Long

57131

32

X. Phước Đồng

57132

33

BCP. Nha Trang

57150

34

BC. KHL Nha Trang

57151

35

BC. TMĐT Nha Trang

57152

36

BC. Lê Thánh Tôn

57153

37

BC. Nguyễn Thiện Thuật

57154

38

BC. Tháp Bà

57155

39

BC. Đồng Đế

57156

40

BC. Đường Đệ

57157

41

BC. Vĩnh Lương

57158

42

BC. Vạn Thạnh

57159

43

BC. Phương Sài

57160

44

BC. Vĩnh Thạnh

57161

45

BC. Lê Hồng Phong

57162

46

BC. Tân Lập

57163

47

BC. Vĩnh Nguyên

57164

48

BC. Bình Tân

57165

49

BC. Phước Đồng

57166

50

BC. Hòn Rớ

57167

51

BC. Hệ 1 Khánh Hòa

57199

(32.2)

HUYỆN VẠN NINH

572

1

BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh

57200

2

Huyện ủy

57201

3

Hội đồng nhân dân

57202

4

Ủy ban nhân dân

57203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57204

6

TT. Vạn Giã

57206

7

X. Vạn Hưng

57207

8

X. Xuân Sơn

57208

9

X. Vạn Lương

57209

10

X. Vạn Phú

57210

11

X. Vạn Bình

57211

12

X. Vạn Thắng

57212

13

X. Vạn Khánh

57213

14

X. Vạn Long

57214

15

X. Vạn Phước

57215

16

X. Đại Lãnh

57216

17

X. Vạn Thọ

57217

18

X. Vạn Thạnh

57218

19

BCP. Vạn Ninh

57250

20

BC. Xuân Tự

57251

21

BC. Đại Lãnh

57252

22

BC. Vạn Thọ

57253

(32.3)

THỊ XÃ NINH HÒA

573

1

BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa

57300

2

Thị ủy

57301

3

Hội đồng nhân dân

57302

4

Ủy ban nhân dân

57303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57304

6

P. Ninh Hiệp

57306

7

X. Ninh Thân

57307

8

X. Ninh Phụng

57308

9

X. Ninh Xuân

57309

10

X. Ninh Bình

57310

11

X. Ninh Quang

57311

12

P. Ninh Giang

57312

13

P. Ninh Hà

57313

14

X. Ninh Lộc

57314

15

X. Ninh ích

57315

16

X. Ninh Hưng

57316

17

X. Ninh Tân

57317

18

X. Ninh Sim

57318

19

X. Ninh Tây

57319

20

X. Ninh Thượng

57320

21

X. Ninh Sơn

57321

22

X. Ninh An

57322

23

X. Ninh Trung

57323

24

X. Ninh Đông

57324

25

P. Ninh Đa

57325

26

X. Ninh Thọ

57326

27

P. Ninh Hải

57327

28

P. Ninh Diêm

57328

29

P. Ninh Thủy

57329

30

X. Ninh Phú

57330

31

X. Ninh Phước

57331

32

X. Ninh Vân

57332

33

BCP. Ninh Hòa

57350

34

BC. KHL Ninh Hòa

57351

35

BC. Ngã Ba Trong

57352

36

BC. Ninh Xuân

57353

37

BC. Ninh Ích

57354

38

BC. Dục Mỹ

57355

39

BC. Lạc An

57356

40

BC. Hòn Khói

57357

41

BC. Ninh Phước

57358

(32.4)

HUYỆN KHÁNH VĨNH

574

1

BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh

57400

2

Huyện ủy

57401

3

Hội đồng nhân dân

57402

4

Ủy ban nhân dân

57403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57404

6

TT. Khánh Vĩnh

57406

7

X. Sông Cầu

57407

8

X. Khánh Phú

57408

9

X. Khánh Thành

57409

10

X. Cầu Bà

57410

11

X. Liên Sang

57411

12

X. Sơn Thái

57412

13

X. Giang Ly

57413

14

X. Khánh Thượng

57414

15

X. Khánh Nam

57415

16

X. Khánh Trung

57416

17

X. Khánh Hiệp

57417

18

X. Khánh Bình

57418

19

X. Khánh Đông

57419

20

BCP. Khánh Vĩnh

57450

(32.5)

HUYỆN DIÊN KHÁNH

5750-5754

1

BC. Trung tâm huyện Diên Khánh

57500

2

Huyện ủy

57501

3

Hội đồng nhân dân

57502

4

Ủy ban nhân dân

57503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57504

6

TT. Diên Khánh

57506

7

X. Diên Phú

57507

8

X. Diên Điền

57508

9

X. Diên Sơn

57509

10

X. Diên Lâm

57510

11

X. Diên Xuân

57511

12

X. Diên Đổng

57512

13

X. Diên Thọ

57513

14

X. Diên Tân

57514

15

X. Suối Tiên

57515

16

X. Diên Lộc

57516

17

X. Diên Hòa

57517

18

X. Diên Phước

57518

19

X. Diên Lạc

57519

20

X. Diên Thạnh

57520

21

X. Diên Bình

57521

22

X. Suối Hiệp

57522

23

X. Diên Toàn

57523

24

X. Diên An

57524

25

BCP. Diên Khánh

57530

26

BC. Ngã Ba Thành

57531

27

BC. Diên Xuân

57532

28

BC. Diên Phước

57533

29

BC. Suối Hiệp

57534

(32.6)

HUYỆN KHÁNH SƠN

5755-5759

1

BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn

57550

2

Huyện ủy

57551

3

Hội đồng nhân dân

57552

4

Ủy ban nhân dân

57553

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57554

6

TT. Tô Hạp

57556

7

X. Ba Cụm Bắc

57557

8

X. Ba Cụm Nam

57558

9

X. Sơn Bình

57559

10

X. Thành Sơn

57560

11

X. Sơn Lâm

57561

12

X. Sơn Hiệp

57562

13

X. Sơn Trung

57563

14

BCP. Khánh Sơn

57575

(32.7)

HUYỆN CAM LÂM

576

1

BC. Trung tâm huyện Cam Lâm

57600

2

Huyện ủy

57601

3

Hội đồng nhân dân

57602

4

Ủy ban nhân dân

57603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57604

6

TT. Cam Đức

57606

7

X. Cam Hiệp Bắc

57607

8

X. Cam Hiệp Nam

57608

9

X. Cam Thành Bắc

57609

10

X. Cam An Nam

57610

11

X. Cam An Bắc

57611

12

X. Cam Phước Tây

57612

13

X. Sơn Tân

57613

14

X. Cam Hải Tây

57614

15

X. Cam Hải Đông

57615

16

X. Cam Hòa

57616

17

X. Cam Tân

57617

18

X. Suối Tân

57618

19

X. Suối Cát

57619

20

BCP. Cam Lâm

57650

21

BC. Cam An Nam

57651

22

BC. Cam Hòa

57652

23

BC. Suối Tân

57653

24

BC. Suối Dầu

57654

(32.8)

THÀNH PHỐ CAM RANH

578

1

BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh

57800

2

Thành ủy

57801

3

Hội đồng nhân dân

57802

4

Ủy ban nhân dân

57803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57804

6

P. Cam Phú

57806

7

P. Cam Lộc

57807

8

P. Cam Thuận

57808

9

P. Cam Linh

57809

10

P. Cam Lợi

57810

11

P. Ba Ngòi

57811

12

X. Cam Phước Đông

57812

13

X. Cam Thịnh Tây

57813

14

X. Cam Thịnh Đông

57814

15

X. Cam Lập

57815

16

X. Cam Bình

57816

17

P. Cam Nghĩa

57817

18

X. Cam Thành Nam

57818

19

P. Cam Phúc Bắc

57819

20

P. Cam Phúc Nam

57820

21

BCP. Cam Ranh

57850

22

BC. Cam Phú

57851

23

BC. Cam Phước Đông

57852

24

BC. Mỹ Thanh

57853

25

BC. Mỹ Ca

57854

26

BC. Cam Phúc Nam

57855

27

BC. Cam Phúc

57856

28

BĐVHX Bình Hưng

57857

29

BC. KHL-HCC Cam Ranh

57898

(32.9)

HUYỆN TRƯỜNG SA

579

1

BC. Trung tâm huyện Trường Sa

57900

2

Huyện ủy

57901

3

Hội đồng nhân dân

57902

4

Ủy ban nhân dân

57903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

57904

6

TT. Trường Sa

57906

7

X. Sinh Tổn

57907

8

X. Song Tử Tây

57908

9

BCP. Trường Sa

57950

10

BC. Trường Sa

57951

11

Bưu điện văn hóa Đảo Trường Sa

57952

12

Bưu điện văn hóa Đảo Sinh Tồn

57953

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa đến Khánh Hòa

Mã bưu điện Khánh Hòa - Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Khánh Hòa
  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) cần được ghi rõ trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một phần không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính cần được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận, cần ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Mã bưu điện Khánh Hòa - Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Khánh Hòa

Mẫu 2: Bưu gửi có ô đặc biệt để ghi Mã bưu chính

Mã bưu điện Khánh Hòa - Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Khánh Hòa

Link nội dung: https://bitly.vn/ma-buu-dien-khanh-hoa-postal-code-zip-code-cua-cac-buu-cuc-tinh-khanh-hoa-a16651.html