Đại học Văn hóa TP HCM và các cơ sở đào tạo tại TP HCM

A. GIỚI THIỆU - Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (xét học bạ THPT). - Xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ THPT với thi tuyển môn năng khiếu nghệ thuật. - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học khác tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

5. Học phí

- Các ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 đồng/sinh viên. - Các ngành đào tạo khác: 10.600.000 đồng/sinh viên. Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh

II. Các ngành tuyển sinh

| STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |-----|----------------------------------------------------------|------------|----------------------|----------| | 1 | Thông tin thư viện | 7320201 | C00, D01, D09, D15 | 50 | | 2 | Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D09, D15 | 30 | | 3 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D10, D15 | 80 | | 4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D10, D15 | 120 | | 4.1 | - Chuyên ngành Quản trị lữ hành | 7810103A | | 80 | | 4.2 | - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 7810103B | | 40 | | 5 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D10, D15 | 80 | | 6 | Quản lý văn hóa | 7229042 | C00, D01, D09, D15 | 300 | | 6.1 | - Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | | | 60 | | 6.2 | - Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | | | 60 | | 6.3 | - Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | | | 60 | | 6.4 | - Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | | | 90 | | 7 | Văn hóa học | 722904 | C00, D01, D09, D15 | 260 | | 7.1 | - Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | | | 60 | | 7.2 | - Chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | | | 80 | | 7.3 | - Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | | | 120 | | 8 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | C00, D01, D09, D15 | 30 | C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học văn hóa thành phố Hồ Chí Minh qua các năm như sau: | STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |-----|--------------------------------------------|----------|----------|----------| | 1 | Thông tin - Thư viện | 15 | 15.5 | 16 | | 2 | Bảo tàng học | 15 | 15.5 | 15 | | 3 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 15 | 15.5 | 21 | | 4 | Quản lý văn hóa | 16 | 16 | 22.5 | | 5 | Văn hóa học | 16 | 16.5 | 22 | | 6 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 | 15.5 | 15 | | 7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.5 | 23.5 | 27 | | 8 | Du lịch | 24.25 | 23.75 | 26.75 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Kết Luận Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh không chỉ là một nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về văn hóa, du lịch, và nghệ thuật, mà còn mở ra cánh cửa cho những bạn trẻ đam mê lĩnh vực này. Với hàng loạt chương trình đào tạo đa dạng, chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại, trường xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho những ai mong muốn theo đuổi con đường sự nghiệp trong lĩnh vực văn hóa. Khi có bất kỳ yêu cầu thay đổi hoặc cập nhật nội dung trong bài viết này, quý vị vui lòng gửi email tới: [email protected]

Link nội dung: https://bitly.vn/dai-hoc-van-hoa-tp-hcm-va-cac-co-so-dao-tao-tai-tp-hcm-a16776.html