1. Tên gọi các ngày lễ quan trọng bằng tiếng Trung
1 tháng 1 Tết Dương Lịch: Yuándàn1 tháng 1 Âm lịch Tết Nguyên Đán: Chūnjié10 tháng 3 Âm lịch Giỗ Tổ Hùng Vương: Xióng wáng jì30 tháng 4 Ngày Giải phóng miền Nam: Nánfāng jiěfàng rì1 tháng 5 Ngày Quốc tế Lao động: Guójì láodòng jié2 tháng 9 Ngày Quốc khánh: Guóqìng jié15 tháng 1 Tết Nguyên tiêu: Yuánxiāo jié3 tháng 3 Tết Hàn thực: /hánshí jié/5 tháng 5 Tết Đoan ngọ: Duānwǔ jié15 tháng 7 Vu Lan: Yú lán jié15 tháng 8 Tết Trung thu: Zhōngqiū jié23 tháng 12 Ông Táo về trời: Zào jūn jié
2. Các ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Trung
8 tháng 3 Quốc tế phụ nữ 38Fùnǚ jié1 tháng 4 Cá tháng tư 41Yúrén jié1 tháng 6 Tết thiếu nhi 61Értóng jié (6 yuè 1 rì)7 tháng 7 Âm lịch Lễ thất tịch 823Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)22 tháng 12 Ngày thành lập quân đội Yuènán jiàn jūn j...
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!