Cũng giống như Tiếng Việt, thành ngữ tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn ứng dụng được những câu thành ngữ này trong tiếp thì chắc chắn sẽ được đánh giá cao. Trong bài viết này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu 100 câu thành ngữ tiếng Trung hay và thông dụng ngay sau đây nhé!
Câu thành ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc
STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa 1 bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng) 2 bènniǎoxiānfēi chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn. 3 , mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh 4 , chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh 5 dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc 6 zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo 7 tángyī pàodàn đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm. 8 xīn xiǎng shì chéng tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thựcCâu thành ngữ bằng tiếng Trung ngắn hay và thông dụng
STTChữ HánPhiên âmDịch nghĩa 9 àiwūjíwū yêu nhau yêu cả đường đi 10 bǎi wén bùrú yī jiàn trăm nghe không bằng một thấy 11 bùyí yúlì toàn tâm toàn lực 12 bù dǎ bù chéng jiāo không có bất hòa thì không có hòa hợp 13 chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia 14 dàshì huà xiǎo,xiǎoshì huàle
chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì 15 dà kāi yǎnjiè mở mang tầm mắt 16 guótàimín’ān Quốc thái dân an 17 guòyóubùjí sướng quá hóa dở 18 yùn chóu wéi wò bày mưu tính kế 19 jìwǎngbùjiù chuyện cũ bỏ qua 20 diāo chóng xiǎo jì tài cán nhỏ mọn 21 lǐshàngwǎnglái có đi có lại 22 mǎdàochénggōng Mã đáo thành công 23 Huó dào lǎo, xué dàolǎo
học, học nữa, học mãi 24 bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn có đi mới đến, có học mới hay 25 máosèdùnkāi bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra 26 fánshì dōu yìng liànglì ér xíng liệu cơm gắp mắm 27 xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng học chữ không xong, học cày không nổi 28 xué ér shí xí zhī học đi đôi với hành 29 nòngqiǎochéngzhuō lợn lành thành lợn què 30 pòfǔchénzhōu quyết đánh đến cùng 31 duìniútánqín đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm 32 tiě chǔ mó chéngzhēn
có công mài sắt có ngày nên kim 33 ; gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng có chí thì nên 34 zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe 35 shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền 36 shìwàitáoyuán bồng lai tiên cảnh 37 tā fāng qiú shí tha phương cầu thực 38 ānjiā lìyè an cư lập nghiệp 39 jiāng cuò jiù cuò đâm lao phải theo lao 40 sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì anh em bốn bể là nhà 41 shíshìqiúshì làm việc cần sát với thực tế 42 shuō cáocāo, cáocāo dào nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 43 hào yù wù láo hay ăn lười làm 44 tuánjié jiùshì lìliàng đoàn kết là sức mạnh 45 chīlì pá bā wài ăn cây táo rào cây sung 46 shí xū xì jiáo yán bì sānsī ăn có nhai, nói có nghĩ 47 chī yī jiā fànguǎn wàn jiā shì
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 48 guò hé chāi qiáo ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván 49 wéilìshìtú có lợi là làm 50 bèn kǒu zhuō shé ăn không nên đọi, nói không nên lời 51 chī xián kǒu kě ăn mặn khát nước 52 wúzhōngshēngyǒu ăn không nói có 53 wúfēngbùqǐlàng không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói 54 yǐ yǎn huán yǎnyǐ yá huán yá
ăn miếng trả miếng 55 jìrénlíxià ăn nhờ ở đậu 56 chī liǎo le bàozi dǎn ăn phải gan hùm 57 shí guǒ bú bù wàngzhòng zhòng shù rén
ăn quả nhớ kẻ trồng cây 58 jǐn yī yù shí ăn sung mặc sướng 59 sān tóu liù bì ba đầu sáu tay 60 sān miàn yī cí ba mặt một lời 61 yù sù zé bù dá nóng vội khó thành 62 bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó bắn đại bác cũng không tới 63 màohéshénlí bằng mặt không bằng lòng 64 zhǐshàngtánbīng khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác 65 / jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú bắt cá hai tay 66 / / zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì bụng làm dạ chịu 67 xī mò rú jīn bút sa gà chết 68 zuǒyòu wéinán mặt nào cũng có cái khó 69 nàn xiōng nàn dì cá mè một lứa 70 yī pù shí hán cả thèm chóng chán 71 zhǐ bāo bú bù zhù zhēn cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 72 qǐ sǐ huí shēng cải tử hoàn sinh 73 dé xīn yìng shǒu thuận buồm xuôi gió 74 bìng jí luàn tóu yī có bệnh mới lo tìm thầy 75 xǐ xīn yàn jiù có mới nới cũ 76 bú bù yǎng ér bùzhīfùmǔ ēn
có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 77 yǐdúgōngdú lấy độc trị độc 78 ēnjiāngchóubào lấy oán báo ơn 79 yǐluǎntóushí lấy trứng chọi đá 80 fú yáo zhí shàng lên như diều gặp gió 81 xīn jí huǒ liáo lòng như lửa đốt 82 gān chái lièhuǒ lửa gần rơm lâu ngày cũng bén 83 lìbùcóngxīn lực bất tòng tâm 84 miàn wú rén sè mặt cắt không còn giọt máu 85 yīguānqínshòu thú đội lốt người 86 mǔzǐ píng’ān mẹ tròn con vuông 87 tōu jī mō gǒu mèo mả gà đồng 88 xiā māo pèng shàngsǐ hàozi
mèo mù vớ được cá rán 89 hǎilǐ lāo zhēn mò kim đáy biển 90 jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 91 yīxīnyīyì một lòng một dạc 92 nǐsǐwǒhuó một mất một còn 93 guān gōng miànqián shuǎ dà dāo múa rìu qua mắt thợ 94 chènhuǒdǎjié mượn gió bẻ măng 95 jiè jiǔ zuò fēng mượn rượu làm càn 96 yánxíng yīzhì nói sao làm vậy 97 fāng ruì yuán záo nồi tròn úp vung méo 98 hánxīnrúkǔ ngậm đắng nuốt cay 99 chī xiànchéng fàn ngồi mát ăn bát vàng 100 rù xiāng suí sú nhập gia tùy tụcTham khảo sách thành ngữ tiếng Trung hay
- Từ điển thành ngữ Hán - Việt
Trên đây là “100 câu thành ngữ tiếng Trung hay”, hy vọng sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn. Hãy tiếp tục cùng THANHMAIHSK sưu tầm thêm những câu thành ngữ thật hay nhé!
Xem thêm:
- Thành ngữ tiếng Trung HSK5 thường gặp
- Từ viết tắt trong tiếng Trung giới trẻ thường dùng