Tên các loại rau, củ quả tiếng Trung nói thế nào nhỉ? Trong thế giới thực vật muôn màu rộng lớn, tên tiếng Trung Quốc của chúng cũng rất đa dạng. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu về “Từ vựng các loại rau củ quả trong tiếng Trung” nhé.
Thực trạng tình hình thực vật ở Trung Quốc
Trung Quốc có địa hình phức tạp, khí hậu đa dạng. Nhờ đó mà nền động thực vật cũng rất phong phú, đa dạng. Theo thống kê, có khoảng 24600 loài thực vật, chiếm 23,6% lượng thực vật trên toàn Thế giới. Trong đó có 1000 loài cây lấy gỗ (Yòngcáilín mù ), 4000 loài cây làm thuốc (yào yòng zhí ), 300 loài cây ăn quả (guǒpǐn zhíwù ), 500 loài cây lấy sợi (xiānwéi zhíwù ), 300 loài cây tinh bột (diànfěn zhíwù ), 600 loài cây dầu mỡyóuzhī zhíwù, 80 loài cây rau củ (shùcài zhíwù).
Từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Trung
Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp và gửi đến các bạn một vài từ vựng về các loại rau củ quả phổ biến trong tiếng Trung để các bạn cùng tham khảo:
Tên tiếng Trung các bộ phận của cây
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm Cây Shù RễRễ cây
GēnDìxiàjīng
Thân cây Shùgàn Dây leo Téng Vỏ cây Shù pí Cành cây Shùzhī Ngọn cây Shù shāo Lá Yè Hoa Huā Cánh hoa Huābàn Nụ hoa Huābāo Gai, rằm Cì Quả GuǒTừ vựng tiếng Trung tên các loại rau
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm Rau Shūcàiqīngcài
cây ăn quả Guǒshù Rau cải jiècài Cải bắp yángbáicài Cải cúc tónghāo Dọc mùng yěyù Súp lơ càihuā Bông cải xanh lǜ càihuā Cam thảo gāncǎo Cải thảo wáwácài Rau dền xiàncài Rau lang fānshǔyè Tía tô zǐsū Rau muống kōngxīncài Lô hội, nha đam lúhuì Xà lách shēngcài Hẹ jiǔcài Giá đỗ yácài Rong biển hǎidài Mộc nhĩ,nấm mèo mùěr Nấm hương xiānggū Nấm kim châm jīnzhēngū Nấm tuyết yíněr Nấm đùi gà jītuǐgū Nấm bào ngư bàoyúgū Dưa muối xiáncài rau thơm Cǎoyào rau mồng tơi Shūcài bōcài Ớt chuông đỏ hóngjiāoTừ vựng tiếng Trung về tên các loại củ, quả
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm Cà jiè Cà chua xīhóngshì Cà pháo tàiguó jièzǐ Bầu dà huā zǐwēi Hồ lô húlu Bí đao dōngguā Bí ngô nánguā Cà rốt húluóbo Củ cải đỏ hóngcàitóu Củ cải luóbo Củ su hào wújīng Củ nghệ huángjiāng Mướp đắng kǔguā Quả susu fóshǒuguā Ớt làjiāo Khoai lang hóngshǔ Khoai tây tǔdòu Khoai môn yùtou Ngô yùmǐ Tỏi suàn Hành tây yángcōng đậu bắp Qiū kuí Củ gừng ; Jiāng; lǎo jiāng quả mướp SīguāTừ vựng tiếng Trung tên các loại hạt, đậu
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm Đậu tương,đậu nành huángdòu Đậu đỏ hóngdòu Đậu phộng,lạc huāshēng Đậu Hà Lan wāndòuhélándòu
Hạt dẻ lìzi Đậu đen hēidòu hạt bí ngô Nánguā zǐ Hạt dẻ cười Kāixīn guǒ hạt sen ; ; ; Dì; liánzǐ; lián; liánxīn Hạt mắc ca Àozhōu jiānguǒ Hạt hướng dương Kuíhuāzǐ Hạt dưa hấu Xīguā zhǒngzǐ Hạnh nhân Xìngrén Hạt điều Yāoguǒ Hạt óc chó Hétáo Hạt ca cao Kěkě dòu Hạt chia Jiā zhǒngzǐ Hạt gạo Mǐlì Hạt kê ; ; Gǔzi; sùzi; hé Hạt tiêu hújiāoTừ vựng tiếng Trung tên các loại cây thường gặp
Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên Âm Thực vật zhíwù Cây …. … + … + shù Cây cảnh guānshǎng zhíwù Bách kim dùsōngbǎishù
Cây bạch quả báiguǒshù Cây bàng lǎnrénshù Cây bằng lăng yángzǐwēi Cây bồ đề pútíshù Cây bưởi yòushù Cây ca cao kěkěshù Cây cao su xiāngjiāoshù Cây cau bīnláng Cây cọ dầu Yóu zōng Cây dâu tằm sāngshù Cây đu đủ fānmùguāshù Cây thông rụng láQuả thông
luòyè sōngsōng guǒ
Cây phong fēng shù Gỗ linh san lěngshān Cây sồiQuả cây sồi
xiàngshùxiàngshù guǒ
Cây lá quạt, cây bạch quả yínxìng shù Cây sồi shānmáojǔ Cây thu hải đường qiūhǎitáng Cây xương rồng xiānrénzhǎng Cây tú cầu, cây hoa đĩa bāxiān huā Cây thanh lương trà Ōuzhōu shānlí hoa hướng dương kuíhuā Hoa sen héhuā Bồ công anh púgōngyīng Hoa violet zǐluólán Hoa cúc júhuā Cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng kāngnǎixīn Hoa vi ô lét zǐluólán Hoa tuy líp yùjīnxiāng Hoa hồng méiguī huā Hoa mẫu đơn mǔdān huāsháoyào huā
Cúc vạn thọ jīn zhǎn huāHội thoại mẫu tiếng Trung chủ đề rau củ quả
A:? A: Xiǎo Wáng, nǐ nàme máng wèishéme hái yǒu zhème měide huāyuán ne? Tiểu Vương à, cậu bận như vậy sao vườn cây lại vẫn đẹp như này?
B:, . B: Hāhā, dōu shì wǒ lǎopó yīgè rén bǎ tā yǎng chéng zhèyàng de. Kuài jìn lái ba, fàn dōu zhǔnbèi hǎole, lái ba lái ba. Haha, đều là do vợ tớ 1 tay chăm sóc đó. Nhanh lên, cơm chuẩn bị xong rồi, đến đi nào.
A:, A: Děng wǒ yīxià, wǒ pāi jǐ zhāng zhàopiàn ránhòu jiù jìnqù. Đợi mình chút, mình chụp vài kiểu ảnh rồi vào
B:, B: Kuài diǎn, yǒu nǐ xǐhuān chī de lǜ càihuā a. Nhanh đến nào, có món súp lơ xanh cậu thích đó.
A: A: Hǎo, wǒ láile. Được, mình đến đây.
Thực vật đóng vai trò quan trọng trong đời sống, không chỉ cung cấp thức ăn mà còn cung cấp ôxi cho con người. Vậy nên chúng ta cần ôn tập thật tốt để đọc thật đúng Tên Trung của các loại rau, củ quả nhé.
THAM KHẢO THÊM
- Từ vựng tiếng trung về ẩm thực
- Từ vựng tiếng trung chủ đề bánh ngọt
- Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây